Ngu phap 아/ 어 있다 - ngu phap a/ eo issda

‘아/어/여 있다’ - Diễn tả hành động đã hoàn thành và đang duy trì ở trạng thái đó. 


Biểu hiện ngữ pháp này diễn đạt việc tiếp diễn của trạng thái xuất hiện ở vế trước. Đây là cấu trúc chỉ trạng thái tiếp diễn dùng cho các nội động từ như các động từ 앉다, 눕다, 서다, 비다, 남다,... và hầu hết các động từ bị động.
(Nội động từ là động từ diễn tả hành động của chủ thể không tác động trực tiếp lên bất kỳ đối tượng nào, không có hoặc không cần bổ ngữ trực tiếp để tạo thành 1 câu có nghĩa.)


Các ví dụ:
고양이가 의자에

앉아 있어요.

Con mèo đang ngồi trên ghế.

개가 길에

누워 있어요.

Con chó đang nằm bên đường.

문 앞에 오랫동안

서 있었어요.

Tôi đã đứng chờ trước cửa rất lâu.

나무 위에 눈이 많이

쌓여 있어요. 

Cây bị bao phủ rất nhiều bởi tuyết.

제가 봤을 때 가방이

비어 있었어요

.
Khi tôi nhìn, cái túi bị trống rỗng.

수술을 한 지 오래 됐지만 상처가 아직

남아 있어요.

Tôi đã có cuộc phẫu thuật rất lâu cách đây, nhưng vết sẹo vẫn nằm đó.


통장에 아직 100만원이

남아 있어요.

Vẫn đang có 100 triệu Won trong tài khoản.

A: 차가 막혀서 약속 시간보다 20분 정도 늦을 것 같은데요.
Vì xe cộ tắc nghẽn, có lẽ tôi sẽ đến muộn khoảng 20 phút so với giờ hẹn.
B: 그럼 먼저 커피숍에

들어가 있을게요.

Vậy thì tôi sẽ đi vào trong quán cà phê trước.

A: 이번 주 금요일에 현장 체험을 가는 것 알죠?
Thứ sáu tuần này bạn biết có buổi đi ngoại khóa rồi chứ?
B: 네, 게시판에

붙어 있는

공지를 봤어요.
Vâng, Tôi đã xem thông báo chung dán trên bảng thông báo.

Sự phân chia giữa ngoại động từ và nội động từ chỉ là tương đối. Một số động từ vừa có thể là nội động từ lại vừa có thể là ngoại động từ, nghĩa của chúng có thể thay đổi. Nên việc phân định nhanh cho việc dùng giữa '-고 있다' và ‘-아/어/여 있다’ đôi lúc hơi phức tạp. Để hiểu rõ chi tiết hơn về sự khác nhau giữa hai cấu trúc này, các bạn nhấn vào link: http://hanquoclythu.blogspot.kr/2018/02/phan-biet-va_19.html

- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Bấm vào đây
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây

- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú

Chia sẻ bài viết

Ngu phap 아/ 어 있다 - ngu phap a/ eo issda

Tác giả: Khu vườn thảo mộc

안녕하세요? Hy vọng mỗi bài viết trên blog sẽ hữu ích đối với bạn. Xin cảm ơn và chúc bạn có những phút giây lý thú! 즐거운 하루를 보내세요!ㅎㅎ Nhấn và xem QC thu hút bạn để hỗ trợ HQLT nhé!!!

-고 있다

-아/어/여 있다

- Diễn tả một hành động đang diễn ra

- Thường sử dụng với ngoại động từđộng từ dạng chủ động

*Ngoại động từ là động từ chỉ các hành động chủ thể tác động đến một đối tượng khác. Ngoại động từ không đi một mình mà phải đi kèm theo một bổ ngữ trực tiếp để thành một câu có nghĩa. Ví dụ:먹다 (ăn): ăn cơm, ăn cháo…, 마시다(uống): Uống nước, uống bia…, 보다 (xem), 사다 (mua), 하다 (làm)…Tất cả những từ này tác động lên đối tượng khác (cơm, cháo, nước, bia…) và cần có bổ ngữ (cơm, cháo, nước, bia…) theo sau để bổ nghĩa cho nó

- Diễn tả hành động đã hoàn thành và đang duy trì ở trạng thái đó.

- Thường sử dụng với nội động từđộng từ dạng bị động

*Nội động từ diễn tả hành động của chủ thể không tác động trực tiếp lên bất kỳ đối tượng nào, không có hoặc không cần bổ ngữ trực tiếp để tạo thành 1 câu có nghĩa. Ví dụ như: 앉다 (ngồi) , 눕다(nằm), 서다 (đứng), 비다 (trống rỗng), 남다 (còn lại)

Ví dụ diễn tả một hành động đang diễn ra:

- 민수는베트남에가고있어요

=> Minsu đang trên đường đến Việt Nam

Ví dụ diễn tả hành động đã hoàn thành và đang duy trì ở trạng thái đó:

- 민수는베트남에있어요

=> Minsu đã đến Việt Nam và hiện đang ở đó

Ví dụ sử dụng với ngoại động từ

- 저는밥을먹고있어요 Tôi đang ăn cơm

(Không nói 저는밥을먹어 있어요)

- 민수는신발을사고있어요 Minsu đang mua giày

(Không nói 민수는신발을 있어요)

- 저는 가족과 함께영황를보고있어요 Tôi và gia đình đang cùng nhau xem phim

(Không thể nói 저는 가족와함께영황를있어요)

Ví dụ sử dụng với nội động từ

- 고양이가의자에앉아있어요. Con mèo đang ngồi trên ghế. (Con mèo đã thực hiện hành động ngồi và đang duy trì trạng thái ngồi)

- 개가 길에누워있어요. Con chó đang nằm bên đường. (Con chó đã thực hiện hành động nằm và đang duy trì trạng thái nằm)

- 앞에오랫동안 있었어요. Tôi đã đứng chờ trước cửa rất lâu. (Tôi đã thực hiện hành động đứng và vẫn đang duy trì trạng thái đứng chờ lúc nói)

- 통장에아직 100만원이남아있어요.  

Vẫn đang có 1 triệu Won trong tài khoản. (Đã có 1 triệu và đang duy trì trạng thái 1 triệu trong tài khoản)

Lưu ý: 

-학생들은앉아있어요 => Các học sinh đã ngồi rồi và đang duy trì trạng thái vẫn đang ngồi)

-학생들은고 있어요 => Các học sinh  đứng hay làm gì đó và bây giờ đang thực hiện hành động ngồi (Trên thực tế câu này rất ít sử dụng. Blog HQLT muốn đưa ra ví dụ này để các bạn có thể hình dung sự khác nhau về nghĩa của 2 cấu trúc)

Ví dụ sử dụng động từ dạng chủ động:

-민수는있어요 (Min Su đang mở cửa)

Ví dụ sử dụng với động từ dạng bị động

- 문이열려있어 (Cửa đã được mở rồi và đang để ở trạng thái mở)

Mang 2 ý nghĩa: (1) Diễn tả một hành động đang diễn ra hoặc (2) diễn tả hành động đã hoàn thành và đang duy trì ở trạng thái đó khi sử dụng với trường hợp các động từ là  동사: 입다, 신다, (모자/안경을) 쓰다, (목걸이/귀걸이를) 하다, (시계를) 차다, (반지를) 끼다, (옷을)벗다, (양말/신발을) 벗다, (모자/안경을) 벗다, (목걸이/귀걸이를) 벗다, (시계를) 벗다, (반지를) 벗다

Ví dụ:

- 안경을쓰고있다. Tôi đang đeo kính

=> Ý nghĩa: Tôi đang thực hiện hành động đeo kính lên mặt (1)/ hoặc Tôi đã đeo kính rồi và hiện đôi kính đang ở trên khuôn mặt (2)

- 재킷을 입고있는사람은민수씨예

=> Ý nghĩa: Người đang thực hiện hành động mặc áo Jacket là Min Su (1)/ hoặc Người đã thực hiện hành động mặc áo xong rồi và hiện đang mặc trên người là Min Su (2)

Không dùng với trường hợp các động từ là 동사


-안경을 써있다 => Không sử dụng


-재킷을입어 있는사람은민수씨예 
=> Không sử dụng


LƯU Ý: 

Những phân tích trên đây chỉ mang tính tương đối cho đa số. Không phải là quy tắc tuyệt đối đúng trong mọi trường hợp. Có một số động từ ranh giới giữa hai cấu trúc rất nhỏ, phụ thuộc vào từng tình huống và cảm nhận.
Ngôn ngữ không phải là toán học, ngôn ngữ là sự cảm nhận. Ngôn ngữ không có một quy tắc hoàn toàn chính xác và luôn logic. Giải thích bên trên chỉ mang tính tương đối cho các bạn có cái nhìn cơ bản trước. Sau đó bạn hãy đọc nhiều, nghe nhiều, giao tiếp nhiều. Từ đó bạn sẽ hiểu nó bằng cảm nhận riêng của mình. Khi đó bạn sẽ dùng nó một cách tự nhiên theo phản xạ.


-Xem chi tiết hơn về 고 있다: click vào đây
- Xem chi tiết hơn về 아/어/여 있다: click vào đây

- Học các cấu trúc ngữ pháp sơ cấp khác tại: Ngữ pháp sơ cấp
- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: 
Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú


Ngu phap 아/ 어 있다 - ngu phap a/ eo issda

Chia sẻ bài viết

Ngu phap 아/ 어 있다 - ngu phap a/ eo issda

Tác giả: HQLT

안녕하세요? Hy vọng mỗi bài viết trên blog sẽ hữu ích đối với bạn. Xin cảm ơn và chúc bạn có những phút giây lý thú! 즐거운 하루를 보내세요!ㅎㅎ Nhấn và xem QC thu hút bạn để hỗ trợ HQLT nhé!!!